``` Sẽ Có - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ có" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sẽ có" trong câu:

Sẽ có chuyện mà trước đây chưa từng xảy ra
Možda tu ima nešto čega prije nije bilo.
Chúng ta sẽ có cơn ác mộng sinh học tiếp theo nếu thứ này...
Imacemo jos jedan bioloski haos ako ova stvar...
Cô sẽ có 1 cuộc sống tiện nghi tại Pentos.
Imat ćeš ugodan život u Pentosu.
Ở ngoài sẽ có rất nhiều người nên con kiếm nơi nào trên cao an toàn hơn và bố mẹ thấy được con
Izvlačenje odatle će biti jako teško. Nađi uzvišenje. Sigurnije je, i moći ćemo te vidjeti.
Nhưng các con bổn quốc sẽ bị liệng ra chốn tối_tăm ở ngoài, tại đó sẽ có khóc_lóc và nghiến răng.
a sinovi će kraljevstva biti izbačeni van u tamu. Ondje će biti plač i škrgut zubi."
và người_ta sẽ có kẻ thù_nghịch, là người_nhà mình.
i neprijatelji će čovjeku biti ukućani njegovi.
và quăng những người đó vào lò lửa, là nơi sẽ có khóc_lóc và nghiến răng.
i bace ih u peć ognjenu, gdje će biti plač i škrgut zubi.
Bởi_vậy, ta phán cùng các ngươi, nước Ðức_Chúa_Trời sẽ cất khỏi các ngươi, và cho một dân khác là dân sẽ có kết_quả của nước đó.
Zato će se - kažem vam - oduzeti od vas kraljevstvo Božje i dat će se narodu koji donosi njegove plodove! (
Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng_dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia; nhiều chỗ sẽ có đói_kém và động_đất.
Narod će ustati protiv naroda i kraljevstvo protiv kraljevstva; bit će gladi i potresa po raznim mjestima.
vì lúc ấy sẽ có hoạn_nạn lớn, đến_nỗi từ khi mới có trời_đất cho_đến bây_giờ chưa từng có như_vậy, mà sau nầy cũng không hề có nữa.
jer tada će biti velika tjeskoba kakve ne bijaše od početka svijeta sve do sada, a neće je ni biti."
Ngài lại phán cùng đoàn dân rằng: Khi các ngươi thấy đám mây nổi lên phương tây, liền nói rằng: Sẽ có mưa; thì quả có vậy.
Zatim je govorio mnoštvu: "Kad opazite da se oblak diže na zapadu, odmah kažete: 'Kiša će!' I bude tako.
Ngài lại phán cùng môn_đồ rằng: Sẽ có kỳ các ngươi ước_ao thấy chỉ một ngày của Con_người, mà không thấy được.
Zatim reče učenicima: "Doći će dani kad ćete zaželjeti vidjeti i jedan dan Sina Čovječjega, ali ga nećete vidjeti.
Ðức_Chúa_Jêsus nghe vậy, bèn phán rằng: Còn thiếu cho ngươi một điều; hãy bán hết gia_tài mình, phân_phát cho kẻ nghèo, thì ngươi sẽ có của_cải ở trên trời; bấy_giờ hãy đến mà theo ta.
Čuvši to, Isus mu reče: "Još ti jedno preostaje: sve što imaš prodaj i razdaj siromasima pa ćeš imati blago na nebu. A onda dođi i idi za mnom."
sẽ có sự động_đất lớn, có đói_kém và dịch_lệ trong nhiều nơi, có những điềm lạ kinh khiếp và dấu lớn ở trên trời.
I bit će velikih potresa i po raznim mjestima gladi i pošasti; bit će strahota i velikih znakova s neba."
Trong bọn có một người tên là A-ga-bút đứng_dậy, bởi Ðức_Thánh_Linh nói tiên_tri rằng sẽ có sự đói_kém trên khắp đất; thật vậy, sự đói_kém nầy xảy đến trong đời Cơ-lốt trị_vì.
Jedan od njih, imenom Agab, usta i po Duhu pretkaza da će uskoro nastati velika glad po svem svijetu. Ona i nasta za Klaudija.
Vả, lời nầy thật_là một lời hứa: Cũng kỳ nầy ta sẽ lại đến, Sa-ra sẽ có một con_trai.
Evo doista riječi obećanja: U ovo ću doba doći i Sara će imati sina.
vì nếu sự phải qua đi còn có lúc vinh_hiển thay, phương_chi sự bền ở sẽ có vinh_hiển dường nào nữa!
Jer ako je ono prolazno bilo slavno, mnogo je slavnije ovo što ostaje.
Lại khi ở cùng anh_em, chúng_tôi đã nói trước rằng sẽ có sự khốn_khó phải chịu, điều đó xảy đến rồi, và anh_em đã biết rõ.
doista, kad smo bili kod vas, pretkazivali smo kako nas imaju zadesiti nevolje, što se, kako znate, i dogodilo.
Hãy biết rằng trong ngày sau_rốt, sẽ có những thời_kỳ khó_khăn.
A ovo znaj: u posljednjim danima nastat će teška vremena.
Vì sẽ có một thời kia, người_ta không chịu nghe đạo lành; những vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư dục mà nhóm_họp các giáo_sư xung_quanh mình,
Jer doći će vrijeme kad ljudi neće podnositi zdrava nauka nego će sebi po vlastitim požudama nagomilavati učitelje kako im godi ušima;
Trước_hết phải_biết rằng, trong những ngày sau_rốt, sẽ có mấy kẻ hay gièm chê, dùng lời giễu_cợt, ở theo tình_dục riêng của mình,
Znajte ponajprije ovo: u posljednje će se dane pojaviti podrugljivi izrugivači; povoditi će se za svojim požudama
Chúng ta sẽ có khởi đầu mới.
Ovo nam je prilika za novi početak.
Tí nữa sẽ có người đưa cô về buồng ngủ đông.
Netko će se zajedno kratko Da vas vratiti u Cryo Deck.
Các người sẽ có đủ vàng để gầy dựng Esgaroth hơn gấp 10 lần.
Imat ćete dovoljno zlata da Esgaroth obnovite deset puta!
Cứ mỗi lần dùng tới nó, ta sẽ có cảm giác như được chặt đầu Ned Stark lần nữa vậy.
Kad god ga upotrijebim, bit ća kao da ponovo odrubljujem glavu Nedu Starku.
Tất nhiên cô sẽ có phòng riêng, và ở phía kia Biển Hẹp là nhà và người hầu.
Imat ćeš kabinu samo za sebe i preko Uskog mora imat ćeš kuću i sluge.
Sẽ có hỗn loạn, máu nhuộm đỏ đường phố.
Tu će biti kaos, rijeke krvi na ulicama.
Chúng tôi nghĩ là bằng việc nghiên cứu về cách những đứa trẻ tiếp thu âm điệu chúng tôi sẽ có một một hình cho ngôn ngữ đó, và có thể là cho những giai đoạn phát triển quan trọng của trẻ về cách xã giao, cảm xúc và sự phát triển tư duy.
Mislimo da ćemo proučavanjem kako djeca uče zvukove, dobiti i model za ostatak jezika, a možda i za kritična razdoblja koja mogu postojati u djetinjstvu za društveni, emocionalni i kognitivni razvoj.
Chúng ta sẽ có đủ khả năng để thấy bộ não của một đứa trẻ khi chúng trải qua một cảm xúc nào đó, khi chúng học nói và đọc, khi chúng giải một bài toán, khi chúng có một sáng kiến.
Bit ćemo u stanju vidjeti dječji mozak dok dijete doživljava emociju, dok uči pričati i čitati, dok rješava matematički problem, kada dobiva ideju.
Trong một lớp học truyền thống, bạn có một số bài tập về nhà, bài tập, bài giảng, bài tập, bài giảng, và sau đó bạn sẽ có một bài kiểm tra nhanh.
U tradicionalnoj učionici, imate par zadaća, zadaća, predavanje, zadaća, predavanje, i onda dolazi ispit.
mà không dùng bất cứ bản phân tích tiên tiến thực sự nào, đến năm 2050, sẽ có 2 điều dẫn tới sự gia tăng của việc sử dụng năng lượng. Một là, sự gia tăng dân số, Hai là, sự phát triển kinh tế.
bez ikakve stvarne napredne analize, do 2050. godine, postoje dvije stvari koje mogu povećati potrošnju energije. Prvo, rast stanovništva. Drugo, gospodarski rast.
Nếu ta làm lại và chỉ đơn giản buộc theo hướng ngược lại xung quanh chiếc nơ, chúng ta sẽ có được dạng bền của chiếc nút.
Ako počnemo ispočetka i jednostavno odemo u drugom smjeru oko luka, dobijemo ovo, snažan oblik čvora.
Vậy quý vị có nghĩ rằng, với lượng không gian thêm này, chúng ta sẽ có dư chỗ cho mọi đồ đạc của chúng ta.
Pomislili bi da sa tolikim viškom mjesta imamo dovoljno prostora za sve naše stvari.
Nên tôi sẽ đề xuất rằng ít đồ đạc hơn và ít không gian hơn sẽ có nghĩa là sẽ khai thác môi trường ít hơn.
Zato ću predložiti da je manje stvari i manje mjesta jednako manjem otisku.
Khi có ba "lửa" thì sẽ có rất nhiều ngọn lửa
Tri vatre zajedno predstavlja puno plamena.
Nhóm tám kí tự tiếp theo sẽ có thêm 32 kí tự nữa.
Sljedeća grupa od 8 znakova će vam pomoći napraviti još 32.
Ví dụ, "ngọn núi" và "lửa" đứng cạnh nhau, ta sẽ có "núi lửa".
Npr., planina i vatra zajedno će stvoriti vatrenu planinu.
Trong khoảnh khắc đó, tôi sẽ có thể kết nối lại với thực tế và sẽ có thể nói đó không phải là cái card mình tìm...đó không phải là cái card...đó không phải là cái card.
U tom bih trenutku ponovno bila spojena sa svojom stvarnošću i mogla bih prepoznati svoju posjetnicu… nije ova… nije ova…
(Cười) Nói cách khác, cô muốn chúng tôi nghĩ rằng cô đã không ăn, vậy là cô sẽ có 2 miếng (kẹo dẻo).
(Smijeh) Drugim riječima, željela je da mislimo kako ga nije pojela zato da bi dobila dva kolačića.
Hãy tưởng tượng một học sinh sẽ có một bải kiểm tra quan trọng trong cả suốt 3 ngày.
Zamislite učenicu koja polaže ogroman test puna tri dana.
Bây giờ, nếu Tổng thống Obama mời tôi trở thành Cố vấn Toán học nhiệm kỳ tới, thì tôi sẽ có một đề nghị cho ông ta mà tôi nghĩ nó sẽ cải thiện một cách đáng kể việc dạy môn toán ở đất nước này
Kad bi me predsjednik Obama pozvao da postanem novi Car matematike tada bih mu predložio mjeru za koju vjerujem kako bi značajno poboljšala način predavanja matematike u ovoj državi.
Bắt đầu câu chuyện với cung tên của người Mỹ bản địa, chứ không phải việc người Anh đến Châu Mỹ, bạn sẽ có một câu chuyện hoàn toàn khác biệt.
Počnite priču sa strijelama domorodačkih Amerikanaca, a ne s dolaskom Britanaca, i imate potpuno drugačiju priču.
và đó là anh chàng không mặc áo đã đi đầu, anh ta sẽ có được sự tin cậy nhưng thực sự là người làm theo đầu tiên đã biết một kẻ gàn dở thành môt nhà lãnh đạo.
Istina, muškarac bez majice je bio prvi i on će dobiti sve zasluge, ali je zapravo prvi sljedbenik preobrazio osamljenog čudaka u vođu.
Tôi sẽ đọc một bài thơ rất ngắn của W.B.Yeats, chắc sẽ có một vài người biết.
Htio bih vam brzo pročitati vrlo kratku pjesmu od W. B. Yeatsa, kojeg možda poznajete.
Họ vẫn có tỉ lệ trẻ sống sót chỉ ở 70 đến 80 phần trăm, nghĩa là nếu bạn có 6 con, sẽ có ít nhất 4 trẻ sống sót ở thế hệ tiếp theo.
I oni još uvijek imaju stopu preživljavanja djece od samo 70 do 80%, što znači da ako rodite šestero djece, najmanje četvero će preživjeti do slijedeće generacije.
Bạn sẽ có một trí tuệ hoàn toàn mới và tin tưởng vào cơ thể của mình.
Imati ćete novo razumjevanje i vjeru u vaše tijelo.
Bạn sẽ có nguồn sinh lực và năng lượng vượt trội.
Imat ćete nenadmašivu vitalnost i energiju.
Bạn sẽ mở mang vốn từ ngữ của mình, gặp gỡ, làm quen với nhiều người lạ, và bạn sẽ có một cuộc sống lành mạnh hơn.
Proširit ćete vaš vokabular, upoznati nove ljude, i živjeti ćete zdravijim načinom života.
Cuộc đời bạn sẽ có một ý nghĩa mới
Vaš život će imati novo značenje.
1.0792379379272s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?